trot
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtrɑːt/
Danh từ
sửatrot (số nhiều trots) /ˈtrɑːt/
- Nước kiệu.
- to ride the horse at a steady trot — cưỡi ngựa đi nước kiệu đều
- to put a horse to the trot — bắt ngựa chạy nước kiệu
- Sự chuyển động nhanh; sự bận rộn.
- to be on the trot — bận, bận rộn
- to keep someone on the trot — bắt ai làm hết việc này đến việc nọ
- Em bé mới tập đi.
- ( Mỹ, lóng) Bản dịch đối chiếu.
- (Nghĩa bóng) Mụ.
- old trot — mụ già
Ngoại động từ
sửatrot ngoại động từ /ˈtrɑːt/
- Cho đi nước kiệu, bắt đi nước kiệu.
- to trot a horse — bắt ngựa đi nước kiệu
- to trot someone off his legs — bắt ai chạy cho mệt lử
- Chạy nước kiệu được.
- to trot two miles — chạy nước kiệu được hai dặm
Chia động từ
sửatrot
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to trot | |||||
Phân từ hiện tại | trotting | |||||
Phân từ quá khứ | trotted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trot | trot hoặc trottest¹ | trots hoặc trotteth¹ | trot | trot | trot |
Quá khứ | trotted | trotted hoặc trottedst¹ | trotted | trotted | trotted | trotted |
Tương lai | will/shall² trot | will/shall trot hoặc wilt/shalt¹ trot | will/shall trot | will/shall trot | will/shall trot | will/shall trot |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trot | trot hoặc trottest¹ | trot | trot | trot | trot |
Quá khứ | trotted | trotted | trotted | trotted | trotted | trotted |
Tương lai | were to trot hoặc should trot | were to trot hoặc should trot | were to trot hoặc should trot | were to trot hoặc should trot | were to trot hoặc should trot | were to trot hoặc should trot |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | trot | — | let’s trot | trot | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửatrot nội động từ /ˈtrɑːt/
Thành ngữ
sửa- to trot out:
- Cho (ngựa) đi diễu.
- (Thông tục) Trưng bày, khoe, phô trương.
- to trot out one's knowledge — phô trương kiến thức của mình
- to trot out a new hat — khoe cái mũ mới
Chia động từ
sửatrot
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to trot | |||||
Phân từ hiện tại | trotting | |||||
Phân từ quá khứ | trotted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trot | trot hoặc trottest¹ | trots hoặc trotteth¹ | trot | trot | trot |
Quá khứ | trotted | trotted hoặc trottedst¹ | trotted | trotted | trotted | trotted |
Tương lai | will/shall² trot | will/shall trot hoặc wilt/shalt¹ trot | will/shall trot | will/shall trot | will/shall trot | will/shall trot |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trot | trot hoặc trottest¹ | trot | trot | trot | trot |
Quá khứ | trotted | trotted | trotted | trotted | trotted | trotted |
Tương lai | were to trot hoặc should trot | were to trot hoặc should trot | were to trot hoặc should trot | were to trot hoặc should trot | were to trot hoặc should trot | were to trot hoặc should trot |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | trot | — | let’s trot | trot | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "trot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
trot /tʁɔ/ |
trots /tʁɔ/ |
trot gđ
Từ đồng âm
sửaTham khảo
sửa- "trot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)