Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔn˧˧ tɔn˧˧lɔŋ˧˥ tɔŋ˧˥lɔŋ˧˧ tɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔn˧˥ tɔn˧˥lɔn˧˥˧ tɔn˧˥˧

Động từ

sửa

lon ton

  1. Nói dáng đi nhanh nhẹn, bước ngắn.
    Thằng bé chạy lon ton.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa