Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lawk˧˥ kawk˧˥la̰wk˩˧ ka̰wk˩˧lawk˧˥ kawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawk˩˩ kawk˩˩la̰wk˩˧ ka̰wk˩˧

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

lóc cóc

  1. Một mình thui thủi.
    Lóc cóc ra về, không ai tiễn chân.

Định nghĩa sửa

lóc cóc

  1. Tiếng kêu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa