Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəw˧˥ ka̰ːm˧˩˧tʰə̰w˩˧ kaːm˧˩˨tʰəw˧˥ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəw˩˩ kaːm˧˩tʰə̰w˩˧ ka̰ːʔm˧˩

Động từ

sửa

thấu cảm

  1. khả năng nhìn thế giới bằng con mắt của người khác, đặt mình vào cuộc đời của họ.
  2. Sự hiểu biết thấu đáo, trọn vẹn một ai đó, khiến ta hiểu được những suy nghĩ của họ, cảm được những cảm xúc của họ và tất cả xảy ra mà không có sự phán xét.
  3. Thấu cảm khiến ta hồi hộp khi quan sát một người đang đi trên dây ở trên cao, làm chúng ta cùng vui buồn với một nhân vật trong truyện.

Đồng nghĩa

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)