thấu cảm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəw˧˥ ka̰ːm˧˩˧ | tʰə̰w˩˧ kaːm˧˩˨ | tʰəw˧˥ kaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəw˩˩ kaːm˧˩ | tʰə̰w˩˧ ka̰ːʔm˧˩ |
Động từ
sửathấu cảm
- Là khả năng nhìn thế giới bằng con mắt của người khác, đặt mình vào cuộc đời của họ.
- Sự hiểu biết thấu đáo, trọn vẹn một ai đó, khiến ta hiểu được những suy nghĩ của họ, cảm được những cảm xúc của họ và tất cả xảy ra mà không có sự phán xét.
- Thấu cảm khiến ta hồi hộp khi quan sát một người đang đi trên dây ở trên cao, làm chúng ta cùng vui buồn với một nhân vật trong truyện.