Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈspɑɪ/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

spy (spier) /ˈspɑɪ/

  1. Gián điệp; người do thám, người trinh sát.
    to be a spy on somebody's conduct — theo dõi hành động của ai

Nội động từ

sửa

spy nội động từ /ˈspɑɪ/

  1. Làm gián điệp; do thám, theo dõi.
    to spy upon somebody's movements — theo dõi hoạt động của ai
    to spy into a secret — dò la tìm hiểu một điều bí mật
  2. Xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng.

Ngoại động từ

sửa

spy ngoại động từ /ˈspɑɪ/

  1. (Thường + out) do thám, dò xét, theo dõi.
  2. Nhận ra, nhận thấy, phát hiện.
    to spy someone's faults — phát hiện ra những sai lầm của ai
  3. Xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng.
  4. (Thường + out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa