dò xét
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̤˨˩ sɛt˧˥ | jɔ˧˧ sɛ̰k˩˧ | jɔ˨˩ sɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔ˧˧ sɛt˩˩ | ɟɔ˧˧ sɛ̰t˩˧ |
Động từ
sửa- Quan sát kín đáo để biết tình hình, sự việc.
- Dò xét tình hình, lực lượng của địch.
- Dò xét sự phản ứng biểu lộ trên nét mặt.
Tham khảo
sửa- "dò xét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)