Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Ngoại động từ

sửa

skim ngoại động từ /ˈskɪm/

  1. Hớt bọt, hớt váng.
  2. Gạn chất kem, gạn chất béo.
    to skim the fat off the soup — hớt bớt mỡ ở xúp
    to skim the cream off something — ((thường) (nghĩa bóng)) lấy đi phần tốt nhất của vật gì
  3. Làm cho lướt sát qua, ném là là mặt đất, ném thia lia.
  4. Đọc lướt, đọc qua loa.
  5. Lượm lặt (sự kiện quan trọng).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

skim nội động từ /ˈskɪm/

  1. Đi lướt qua, đi sát qua, bay là là (mặt đất... ).
    to skim along the ground — bay là là mặt đất
  2. Bay lướt trên không trung.
  3. Đọc lướt, đọc qua.
    to skim through a novel — đọc lướt một quyển tiểu thuyết

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa