revenir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁǝv.niʁ/
Nội động từ
sửarevenir nội động từ /ʁǝv.niʁ/
- Trở lại, quay lại.
- Je reviendrai ce soir — chiều nay tôi sẽ trở lại
- Revenir à Hanoï — trở lại Hà Nội
- Le printemps est revenu — mùa xuân đã trở lại, mùa xuân đã về
- La joie est revenue — niềm vui đã trở lại
- Revenir à ses études — trở lại học tập
- Revenons à notre sujet — ta hãy trở lại vấn đề của chúng ta
- Revenir sur une question — trở lại một vấn đề
- Un mot qui revient souvent dans la conversation — một từ trở lại luôn trong câu chuyện
- Revenir aux anciennes méthodes — quay lại những phương pháp cũ
- Trở lại như cũ, đẹp như cũ.
- Tissu qui est bien revenu au lavage — vải giặt rồi vẫn đẹp như cũ
- Nhớ lại.
- Son nom ne me revient pas — tên nó tôi không nhớ lại được
- Đổi ý kiến; bỏ.
- Revenir sur ce qu’on a dit — đổi ý kiến về những điều đã nói
- Revenir sur une décision — bỏ một quyết định
- Khỏi, hết.
- Revenir d’une maladie — khỏi bệnh
- (Thân mật) Dễ ưa, dễ thương.
- Sa figure me revient — mặt nó, tôi trông dễ ưa
- (Thân mật) Dàn hòa, xuê xoa.
- C’est un homme qu’il ne faut pas contrarier, parce qu’il ne revient pas facilement — đó là một người không nên làm phật ý, vì ông ta không dễ xuê xoa đâu
- Chán ngấy.
- Il est revenu du plaisir — nó đã chán ngấy thú vui
- Tóm lại là.
- Sa politique revient à ceci — chính sách của ông ta tóm lại là thế này
- Được nghe thấy.
- Tout ce qui me revient de cette histoire — tất cả những điều mà tôi nghe thấy về chuyện ấy
- Có dư vị khó chịu (tôi... ).
- Thuộc quyền sở hữu, thuộc phần.
- Que chacun prenne ce qui lui revient — mỗi người hãy lấy cái thuộc phần mình
- Giá là.
- Ces deux étoffes reviennent au même prix — hai thứ vải này giá ngang nhau
- Được rán.
- Faire revenir un poulet — rán con gà
- ça me revient — tôi nhớ ra rồi
- cela revient à dire que — như thế có nghĩa là
- cela revient au même — xem même
- en revenir — khỏi bệnh+ thoát nguy; thoát chết
- en revenir à — lại về nó
- il m’est revenu que — tôi được biết rằng
- il n'y a pas à y revenir — đã quyết định rồi, không bàn cãi nữa
- n'en pas revenir — lạ lùng qúa, hết sức ngạc nhiên
- n'y revenez pas — đừng có làm thế nữa nhé
- revenir à la charge — lại nài xin+ lại tiếp tục
- revenir à soi — tỉnh lại; hội tỉnh
- revenir de loin — khỏi bệnh+ thoát nguy
- revenir sur l’eau — xem eau
- revenir sur le tapis — lại được bàn đến
- revenir sur ses pas — xem pas
- sembler revenir de l’autre monde — không biết gì về thời sự gần đây, như ở trên trăng rơi xuống
Tham khảo
sửa- "revenir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)