bề bộn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓe̤˨˩ ɓo̰ʔn˨˩ | ɓe˧˧ ɓo̰ŋ˨˨ | ɓe˨˩ ɓoŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˧˧ ɓon˨˨ | ɓe˧˧ ɓo̰n˨˨ |
Tính từ
sửabề bộn
- Nhiều và lộn xộn.
- Nhà cửa bề bộn .
- Trong đầu bề bộn những dự tính.
- Bề bộn, ngổn ngang bao tâm sự lo toan.
Tham khảo
sửa- "bề bộn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)