thủy triều
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḭ˧˩˧ ʨiə̤w˨˩ | tʰwi˧˩˨ tʂiəw˧˧ | tʰwi˨˩˦ tʂiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˧˩ tʂiəw˧˧ | tʰwḭʔ˧˩ tʂiəw˧˧ |
Danh từ
sửathủy triều
- Hiện tượng nước biển lên xuống trong ngày, chủ yếu do sức hút của Mặt Trời, Mặt Trăng.
- Theo dõi thuỷ triều.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thủy triều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)