prospect
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈprɑː.ˌspɛkt/
Hoa Kỳ | [ˈprɑː.ˌspɛkt] |
Danh từ
sửaprospect /ˈprɑː.ˌspɛkt/
- Cảnh, toàn cảnh, viễn cảnh.
- Viễn tượng.
- this opened a new prospect to his mind — cái đó mở ra một viễn tượng mới trong trí nó
- Hy vọng ở tương lai, triển vọng tương lai, tiền đồ.
- to offer no prospect of success — không có triển vọng thành công
- a man of no prospects — người không có tiền đồ
- to have something in prospect — đang hy vọng cái gì, đang trông mong cái gì
- Khách hàng tương lai.
- (Ngành mỏ) Nơi hy vọng có quặng.
- (Ngành mỏ) Mẫu quặng chưa rõ giá trị.
Động từ
sửaprospect /ˈprɑː.ˌspɛkt/
- Điều tra, thăm dò (để tìm quặng... ); khai thác thử (mỏ).
- to prospect for gold — thăm dò tìm vàng
- to prospect a region — thăm dò một vùng (để tìm quặng vàng...)
- (Nghĩa bóng) (+ for) tìm kiếm.
- Hứa hẹn (mỏ).
- to prospect well — hứa hẹn có nhiều quặng (mỏ)
- to prospect ill — hứa hẹn ít quặng (mỏ)
- to prospect a fine yield — hứa hẹn có sản lượng cao
Chia động từ
sửaprospect
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "prospect", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)