viễn cảnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viəʔən˧˥ ka̰jŋ˧˩˧ | jiəŋ˧˩˨ kan˧˩˨ | jiəŋ˨˩˦ kan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viə̰n˩˧ kajŋ˧˩ | viən˧˩ kajŋ˧˩ | viə̰n˨˨ ka̰ʔjŋ˧˩ |
Danh từ
sửaviễn cảnh
- Cảnh chụp ảnh hoặc quay phim được thể hiện ở cự li xa để có thể thu được hình ảnh trên một khung cảnh rộng; đối lập với cận cảnh.
- Tấm ảnh chụp viễn cảnh con báo.
- Cảnh tượng trong tương lai xa, theo tưởng tượng.
- Viễn cảnh về một thế giới đại đồng
Đồng nghĩa
sửa- cảnh xa (1)
- viễn ảnh, viễn tượng (2)
Tham khảo
sửa- Viễn cảnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam