Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈprɑɪz/

Danh từ

sửa

prise ((cũng) prize) /ˈprɑɪz/

  1. Sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy).
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đòn bẩy.

Ngoại động từ

sửa

prise ngoại động từ ((cũng) prize) /ˈprɑɪz/

  1. Nạy bẩy lên.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực prise
/pʁiz/
prises
/pʁiz/
Giống cái prise
/pʁiz/
prises
/pʁiz/

prise gc /pʁiz/

  1. Xem pris

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
prise
/pʁiz/
prises
/pʁiz/

prise gc /pʁiz/

  1. Sự chiếm lấy, vật chiếm được.
    Prise d’une citadelle — sự chiếm thành
    Prise de possession — sự chiếm lấy
    Prise de contact — sự tiếp xúc
  2. Sự lấy, chỗ lấy, đầu lấy.
    Prise de sang — sự lấy máu
    Prise d’air — lỗ lấy hơi, lỗ thông hơi
  3. Sự nắm lấy, sự bắt lấy.
    Prise de malfaiteurs — sự bắt kẻ gian
  4. Chỗ nắm, chỗ cầm, chỗ bám.
    Chercher une prise sur le rocher — tìm một chỗ bám trên tảng đá
  5. Liều, nhúm.
    Prise de tabac — nhúm thuốc hút
  6. (Điện học) Phích (cũng prise de courant).
  7. (Quân sự) Chiến lợi phẩm.
    avoir prise sur quelqu'un — có tác động đến ai, có cách buộc ai phải nghe theo
    donner prise à — khiến cho, tạo điều kiện cho
    en venir aux prises — đâm xổ vào nhau
    être aux prises avec quelqu'un — đánh nhau với ai, đương đầu với ai
    faire prise — đông lại, đặc lại
    lâcher prise — xem lâcher
    mettre quelqu'un aux prises avec quelqu'un — cho ai đương đầu với ai
    ne pas trouver de prise — không bấu víu vào đâu được
    prise de bec — cuộc cãi nhau, cuộc đấu khẩu
    prise de corps — sự bắt bớ
    prise de terre — (rađiô) dây đất
    prise de voile — lễ quy y
    prise de vues — sự chụp ảnh

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)