prise
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈprɑɪz/
Danh từ
sửaprise ((cũng) prize) /ˈprɑɪz/
Ngoại động từ
sửaprise ngoại động từ ((cũng) prize) /ˈprɑɪz/
Chia động từ
sửaprise
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to prise | |||||
Phân từ hiện tại | prising | |||||
Phân từ quá khứ | prised | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prise | prise hoặc prisest¹ | prises hoặc priseth¹ | prise | prise | prise |
Quá khứ | prised | prised hoặc prisedst¹ | prised | prised | prised | prised |
Tương lai | will/shall² prise | will/shall prise hoặc wilt/shalt¹ prise | will/shall prise | will/shall prise | will/shall prise | will/shall prise |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prise | prise hoặc prisest¹ | prise | prise | prise | prise |
Quá khứ | prised | prised | prised | prised | prised | prised |
Tương lai | were to prise hoặc should prise | were to prise hoặc should prise | were to prise hoặc should prise | were to prise hoặc should prise | were to prise hoặc should prise | were to prise hoặc should prise |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | prise | — | let’s prise | prise | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "prise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁiz/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | prise /pʁiz/ |
prises /pʁiz/ |
Giống cái | prise /pʁiz/ |
prises /pʁiz/ |
prise gc /pʁiz/
- Xem pris
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
prise /pʁiz/ |
prises /pʁiz/ |
prise gc /pʁiz/
- Sự chiếm lấy, vật chiếm được.
- Prise d’une citadelle — sự chiếm thành
- Prise de possession — sự chiếm lấy
- Prise de contact — sự tiếp xúc
- Sự lấy, chỗ lấy, đầu lấy.
- Prise de sang — sự lấy máu
- Prise d’air — lỗ lấy hơi, lỗ thông hơi
- Sự nắm lấy, sự bắt lấy.
- Prise de malfaiteurs — sự bắt kẻ gian
- Chỗ nắm, chỗ cầm, chỗ bám.
- Chercher une prise sur le rocher — tìm một chỗ bám trên tảng đá
- Liều, nhúm.
- Prise de tabac — nhúm thuốc hút
- (Điện học) Phích (cũng prise de courant).
- (Quân sự) Chiến lợi phẩm.
- avoir prise sur quelqu'un — có tác động đến ai, có cách buộc ai phải nghe theo
- donner prise à — khiến cho, tạo điều kiện cho
- en venir aux prises — đâm xổ vào nhau
- être aux prises avec quelqu'un — đánh nhau với ai, đương đầu với ai
- faire prise — đông lại, đặc lại
- lâcher prise — xem lâcher
- mettre quelqu'un aux prises avec quelqu'un — cho ai đương đầu với ai
- ne pas trouver de prise — không bấu víu vào đâu được
- prise de bec — cuộc cãi nhau, cuộc đấu khẩu
- prise de corps — sự bắt bớ
- prise de terre — (rađiô) dây đất
- prise de voile — lễ quy y
- prise de vues — sự chụp ảnh
Tham khảo
sửa- "prise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)