phù tiết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṳ˨˩ tiət˧˥ | fu˧˧ tiə̰k˩˧ | fu˨˩ tiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˧˧ tiət˩˩ | fu˧˧ tiə̰t˩˧ |
Danh từ
sửaphù tiết
- (cổ) vật làm tin của vua ban. Thời xưa, phù tiết thường làm bằng tre, gỗ, ngọc, hoặc đồng, được khắc chữ. Phù tiết thường được chia làm hai nửa. Chỉ có người được trao quyền mới có đủ hai nửa để ráp lại thành một. Người giữ phù tiết có thể nhân danh nhà vua tử hình bất kỳ ai không tuân theo binh luật, và những quyền khác nữa.