nhân danh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ zajŋ˧˧ | ɲəŋ˧˥ jan˧˥ | ɲəŋ˧˧ jan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ ɟajŋ˧˥ | ɲən˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửanhân danh
Động từ
sửanhân danh
- Lấy danh nghĩa, với tư cách nào để làm việc gì đó.
- Nhân danh cá nhân.
- Nhân danh lãnh đạo cơ quan.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhân danh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)