peddle
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɛ.dᵊl/
Động từ
sửapeddle /ˈpɛ.dᵊl/
- Bán rong, báo rao.
- Bán lẻ nhỏ giọt.
- Lần mần, bận tâm về những cái lặt vặt.
- (Nghĩa bóng) Kháo chuyện, ngồi lê đôi mách.
Chia động từ
sửapeddle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to peddle | |||||
Phân từ hiện tại | peddling | |||||
Phân từ quá khứ | peddled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | peddle | peddle hoặc peddlest¹ | peddles hoặc peddleth¹ | peddle | peddle | peddle |
Quá khứ | peddled | peddled hoặc peddledst¹ | peddled | peddled | peddled | peddled |
Tương lai | will/shall² peddle | will/shall peddle hoặc wilt/shalt¹ peddle | will/shall peddle | will/shall peddle | will/shall peddle | will/shall peddle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | peddle | peddle hoặc peddlest¹ | peddle | peddle | peddle | peddle |
Quá khứ | peddled | peddled | peddled | peddled | peddled | peddled |
Tương lai | were to peddle hoặc should peddle | were to peddle hoặc should peddle | were to peddle hoặc should peddle | were to peddle hoặc should peddle | were to peddle hoặc should peddle | were to peddle hoặc should peddle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | peddle | — | let’s peddle | peddle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "peddle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)