overline
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaTừ over- (“phía trên”) + line (“đường kẻ”).
Danh từ
sửaoverline (số nhiều overlines)
- Một đường kẻ phía trên chữ.
- Đường kẻ trên số dùng để kí hiệu cho chữ số thập phân vô hạn tuần hoàn (hệ thống kí hiệu toán học của phương Tây).
Từ liên hệ
sửaĐộng từ
sửaoverline
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của overline
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửaoverline ( không so sánh được)