Tiếng Việt sửa

 
Các đường ray
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ zaj˧˧ɗɨəŋ˧˧ ʐaj˧˥ɗɨəŋ˨˩ ɹaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧ ɹaj˧˥ɗɨəŋ˧˧ ɹaj˧˥˧

Danh từ sửa

đường ray

  1. Đường làm bằng các thanh thép hoặc sắtmặt cắt hình chữ I ghép nối lại, để tàu hoả, tàu điện, xe goòng chạy.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Đường ray, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam