đường ray
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə̤ŋ˨˩ zaj˧˧ | ɗɨəŋ˧˧ ʐaj˧˥ | ɗɨəŋ˨˩ ɹaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨəŋ˧˧ ɹaj˧˥ | ɗɨəŋ˧˧ ɹaj˧˥˧ |
Danh từ
sửađường ray
- Đường làm bằng các thanh thép hoặc sắt có mặt cắt hình chữ I ghép nối lại, để tàu hoả, tàu điện, xe goòng chạy.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Đường ray, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam