Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 時機.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ kəː˧˧tʰəːj˧˧ kəː˧˥tʰəːj˨˩ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ kəː˧˥tʰəːj˧˧ kəː˧˥˧

Danh từ

sửa

thời

  1. Hoàn cảnh thuận lợi đến trong một thời gian ngắn, đảm bảo một việc nào đó có thể tiến hànhkết quả.
    Nắm vững thời cơ để hành động.
    Tranh thủ thời cơ.
    Bỏ lỡ thời cơ.

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

thời

  1. (Mường Bi) Thời cơ.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội