Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɔ.be.iʁ/

Nội động từ sửa

obéir nội động từ /ɔ.be.iʁ/

  1. Vâng lời, tuân theo, phục tùng.
    Enfant qui obéit à ses parents — đứa con vâng lời cha mẹ
    Obéir aux lois — tuân theo pháp luật
    Les corps obéissent à la loi de la pesanteur — các vật tuân theo định luật trọng lực

Chia động từ sửa

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa