Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ngũ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.5.1
Thành ngữ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋuʔu
˧˥
ŋu
˧˩˨
ŋu
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋṵ
˩˧
ŋu
˧˩
ŋṵ
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngũ”
𠄡
:
ngũ
㐅
:
ngũ
乄
:
ngũ
伍
:
vụ
,
ngũ
五
:
ngũ
〥
:
ngũ
Phồn thể
伍
:
ngũ
五
:
ngũ
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
伍
:
vụ
,
ngũ
乄
:
ngũ
五
:
ngỗ
,
ngủ
,
ngũ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ngủ
ngu
ngữ
ngự
ngù
ngụ
ngự
Danh từ
ngũ
Đơn vị
quân đội
xưa
,
gồm
năm
người
.
Đơn vị
chiều
dài
cũ
, bằng
năm
thước
, hay
mười
gang
,
vào khoảng
hai
mét
, dùng trong
đo đạc
(cũ).
Thành ngữ
sửa
ngũ âm
Năm
âm thanh
chính
của
nhạc
cổ
là
cung
,
thương
,
chủy
,
giốc
,
vũ
.
Tham khảo
sửa
"
ngũ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)