Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋuʔu˧˥ŋu˧˩˨ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋṵ˩˧ŋu˧˩ŋṵ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ngũ

  1. Đơn vị quân đội xưa, gồm năm người.
  2. Đơn vị chiều dài , bằng năm thước, hay mười gang, vào khoảng hai mét, dùng trong đo đạc (cũ).

Thành ngữ

sửa
ngũ âm
Năm âm thanh chính của nhạc cổcung, thương, chủy, giốc, .

Tham khảo

sửa