ngù
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋṳ˨˩ | ŋu˧˧ | ŋu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋu˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửangù
- Tua ở vật gì rủ xuống.
- Giáo có ngù.
- Ngù vai áo.
- (Đph) Chốt bằng gỗ hoặc bằng sừng, đóng lên mặt guốc thay cho quai, để kẹp ngón chân cái và ngón chân thứ hai vào đấy mà đi.
Tham khảo
sửa- "ngù", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Thái nguyên thủy *ŋwɯːᴬ. Cùng gốc với tiếng Thái งู (nguu), Tiếng Bắc Thái ᨦᩪ, tiếng Lào ງູ (ngū), tiếng Lự ᦇᦴ (nguu), tiếng Thái Đen ꪉꪴ, tiếng Shan ငူး (ngúu), tiếng Thái Na ᥒᥧᥰ (ngü), tiếng Ahom 𑜂𑜥 (ṅū), tiếng Bố Y ngeaz, tiếng Tráng ngwz.
Cách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ŋu˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ŋu˩]
Danh từ
sửangù (蜈)
- rắn.
Tham khảo
sửa- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội