Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  • (ng. 1) Từ viết gọn của ngoài + chỉ từ ấy trong các phương ngữ Nam Bộ, với cái sau được biểu hiện dưới dạng thanh hỏi sau sự phân âm tiết đơn.
  • (ng. 2) Từ viết gọn của ngoại + chỉ từ ấy trong các phương ngữ Nam Bộ, với cái sau được biểu hiện dưới dạng thanh hỏi sau sự phân âm tiết đơn.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːj˧˩˧ŋwaːj˧˩˨ŋwaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˧˩ŋwa̰ːʔj˧˩

Đại từ

sửa

ngoải

  1. (Nam Bộ, thông tục) Ngoài ấy.
    Đi ra ngoải.
    Mày ở đây, tao ra ngoải một lát!
  2. (Nam Bộ, thông tục) Ngoại ấy, ông ngoại ấy, bà ngoại ấy.