Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
niʔiə˧˥niə˧˩˨niə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nḭə˩˧niə˧˩nḭə˨˨

Danh từ

sửa

nĩa

  1. Đồ dùng thường bằng kim loại, có dạng như cái thìa nhưng đầu có răng nhọn, cán dẹt, dùng để lấy thức ăn.
  2. Công cụ có răng, tựa như cái nĩa trên bàn ăn, dùng để cào, xúc đá, vôi tảng, v.v.
    dùng nĩa xúc vôi

Đồng nghĩa

sửa

Từ liên hệ

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Nĩa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam