mưng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨŋ˧˧ | mɨŋ˧˥ | mɨŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨŋ˧˥ | mɨŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửamưng
- Nói mụn nhọt hay vết thương nhiễm trùng đã bắt đầu có mủ trong chỗ sưng.
Tham khảo
sửa- "mưng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)