ligature
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɪ.ɡə.ˌtʃʊr/
Danh từ
sửaligature /ˈlɪ.ɡə.ˌtʃʊr/
- Dây buộc, dải buộc.
- Mối ràng buộc, dây ràng buộc.
- (Y học) Chỉ buộc, dây buộc.
- (Ngành in) Chữ ghép; gạch nối (ở trong một từ).
- (Âm nhạc) Luyến âm.
Ngoại động từ
sửaligature ngoại động từ /ˈlɪ.ɡə.ˌtʃʊr/
Chia động từ
sửaligature
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "ligature", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /li.ɡa.tyʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
ligature /li.ɡa.tyʁ/ |
ligatures /li.ɡa.tyʁ/ |
ligature gc /li.ɡa.tyʁ/
- Sự buộc, sự thắt, sự chằng; cách buộc; mối thắt.
- Ligature de l’artère — (y học) sự thắt động mạch
- Dây buộc, dây thắt, dây chằng.
- (Ngành in) Nét nổi chữ; chữ ghép.
- (Nhạc) Gạch bó.
- (Ngôn ngữ học) Từ nối (như) liên từ, giới từ.
Tham khảo
sửa- "ligature", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)