Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít lønn lønna, lønnen
Số nhiều lønner lønnene

lønn gđc

  1. Tiền lương, tiền công, thù lao.
    Lønnen er på 3000 kroner måneden.
    å få lønn for strevet — Được trả công theo sự khó nhọc.
    Utakk er verdens lønn. — Vô ơn bội nghĩa là thù lao ở đời này.
    å få lønn som fortjent — Đền tội xứng đáng.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa