nói lịu

(Đổi hướng từ lịu)

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔj˧˥ lḭʔw˨˩nɔ̰j˩˧ lḭw˨˨nɔj˧˥ liw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔj˩˩ liw˨˨nɔj˩˩ lḭw˨˨nɔ̰j˩˧ lḭw˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

lịu

  1. Nghĩa như nói nhịu.
    Có tật nói lịu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa