Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰w˧˩˧ləw˧˩˨ləw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləw˧˩lə̰ʔw˧˩

Danh từ sửa

lẩu

  1. Chỉ các món ăn sống được để xung quanhngười ăn gắp đồ ăn sống bỏ vào nồi nước dùng, đợi chín tới và ăn nóng.

Dịch sửa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Nùng sửa

Danh từ sửa

lẩu

  1. rượu.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

lẩu

  1. rượu.

Động từ sửa

lẩu

  1. cưới.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên