lẩu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰w˧˩˧ | ləw˧˩˨ | ləw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləw˧˩ | lə̰ʔw˧˩ |
Danh từ
sửalẩu
- Chỉ các món ăn sống được để xung quanh và người ăn gắp đồ ăn sống bỏ vào nồi nước dùng, đợi chín tới và ăn nóng.
Dịch
sửaTiếng Nùng
sửaDanh từ
sửalẩu
- rượu.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ləw˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ləw˨˦]
Danh từ
sửalẩu
- rượu.
Động từ
sửalẩu
- cưới.