Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̤ŋ˨˩kiəŋ˧˧kiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

kiềng

  1. Dụng cụ bằng sắtba chân, để đặt nồi, chảo lên thổi nấu.
    Vững như kiềng ba chân.
    Vững vàng lắm.
    Dù ai nói ngả nói nghiêng,.
    Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. (ca dao)
  2. Vòng bằng vàng hay bằng bạc đeocổ hay ở chân.

Động từ sửa

kiềng

  1. Chừa ra, tránh đi, vì khinh.
    Kiềng mặt bọn con buôn.

Tham khảo sửa