Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kiềng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kiə̤ŋ
˨˩
kiəŋ
˧˧
kiəŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kiəŋ
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
綡
:
kiềng
𨰈
:
kiềng
𨪝
:
kền
,
kiềng
,
kèn
鍄
:
kiềng
,
keng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
kiêng
kiểng
kiễng
Danh từ
kiềng
Dụng cụ
bằng
sắt
có
ba
chân
, để
đặt
nồi
,
chảo
lên
mà
thổi nấu
.
Vững như
kiềng
ba chân.
Vững vàng lắm.
Dù ai nói ngả nói nghiêng,.
Lòng ta vẫn vững như
kiềng
ba chân. (
ca dao
)
Vòng
bằng
vàng
hay
bằng
bạc
đeo
ở
cổ
hay ở
chân
.
Động từ
sửa
kiềng
Chừa
ra
,
tránh
đi
, vì
khinh
.
Kiềng
mặt bọn con buôn.
Tham khảo
sửa
"
kiềng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)