Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰ŋ˧˩˧kiəŋ˧˩˨kiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəŋ˧˩kiə̰ʔŋ˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

kiểng

  1. Nhạc khí bằng kim loại mình giẹp, ở giữa có vú, thường treo vào một giá gỗ đánh.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

kiểng

  1. sạch, bóng.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên