Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kiểng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Tính từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kiə̰ŋ
˧˩˧
kiəŋ
˧˩˨
kiəŋ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kiəŋ
˧˩
kiə̰ʔŋ
˧˩
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
景
:
cảnh
,
ngoảnh
,
ngảnh
,
kiểng
,
kẻng
,
khảnh
,
gảnh
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
kiềng
kiêng
kiễng
Danh từ
kiểng
Nhạc khí
bằng
kim loại
mình
giẹp
, ở giữa
có vú
, thường
treo
vào một
giá
gỗ
mà
đánh
.
Tham khảo
sửa
"
kiểng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kiəŋ˨˩˧]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kiəŋ˨˦]
Tính từ
sửa
kiểng
sạch
,
bóng
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên