hash
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhæʃ/
Danh từ
sửahash (số nhiều hashes)
- Món thịt băm.
- (Nghĩa bóng) Bình mới rượu cũ (đồ cũ sửa lại với hình thức mới).
- Mớ lộn xộn, mớ linh tinh.
- Dấu thăng, dấu băm.
Thành ngữ
sửa- to make a hash of a job: Làm hỏng việc, làm cho việc trở nên be bét rối tinh.
- to settle somebody's hash: Xem Settle
Ngoại động từ
sửahash ngoại động từ /ˈhæʃ/
Thành ngữ
sửa- hash something out: Bàn cái gì đó với ai để đi đến một thỏa thuận.
Chia động từ
sửahash
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hash | |||||
Phân từ hiện tại | hashing | |||||
Phân từ quá khứ | hashed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hash | hash hoặc hashest¹ | hashes hoặc hasheth¹ | hash | hash | hash |
Quá khứ | hashed | hashed hoặc hashedst¹ | hashed | hashed | hashed | hashed |
Tương lai | will/shall² hash | will/shall hash hoặc wilt/shalt¹ hash | will/shall hash | will/shall hash | will/shall hash | will/shall hash |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hash | hash hoặc hashest¹ | hash | hash | hash | hash |
Quá khứ | hashed | hashed | hashed | hashed | hashed | hashed |
Tương lai | were to hash hoặc should hash | were to hash hoặc should hash | were to hash hoặc should hash | were to hash hoặc should hash | were to hash hoặc should hash | were to hash hoặc should hash |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hash | — | let’s hash | hash | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "hash", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)