be bét
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛ˧˧ ɓɛt˧˥ | ɓɛ˧˥ ɓɛ̰k˩˧ | ɓɛ˧˧ ɓɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛ˧˥ ɓɛt˩˩ | ɓɛ˧˥˧ ɓɛ̰t˩˧ |
Tính từ
sửabe bét
- Bị giập nát đến mức không còn hình thù gì nữa.
- ruộng lúa bị giẫm be bét
- (Tình trạng sai sót, hư hỏng) nhiều và tồi tệ hết sức.
- rượu chè be bét
- tính sai be bét
- sự việc be bét hết cả
- Như bê bết
- chân tay lấm bùn be bét
- mặt mũi be bét những máu
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Be bét, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam