Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ ŋon˧˧fa̰ːk˩˧ ŋoŋ˧˥faːk˧˥ ŋoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ ŋon˧˥fa̰ːt˩˧ ŋon˧˥˧

Danh từ sửa

phát ngôn

  1. Đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ nói, mang một nội dung tương đối trọn vẹn.

Động từ sửa

phát ngôn

  1. Phát biểu ý kiến quan điểm một cách chính thức, thay mặt cho một người hay tổ chức nào đó.
    Người phát ngôn.
    Bộ ngoại giao ta.

Dịch sửa

Tham khảo sửa