chanter
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtʃæn.tɜː/
Danh từ
sửachanter /ˈtʃæn.tɜː/
Tham khảo
sửa- "chanter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʃɑ̃.te/
Nội động từ
sửachanter nội động từ /ʃɑ̃.te/
- Hát.
- Chanter bien — hát hay
- Hót, kêu, reo.
- Les oiseaux chantent — chim hót
- la cigale chante — ve kêu
- l’eau commence à chanter — nước bắt đầu reo
- Nói giọng như hát.
- Il chante en parlant — nó nói như hát
- Tỏ ra hay ho dễ chịu.
- Tout chante à ce jeune homme — cái gì cũng tỏ ra hay ho dễ chịu đối với chàng thanh niên ấy
- (Tiếng lóng, biệt ngữ) Thú, thú tội.
- c’est comme si l’on chantait — chỉ là vô ích
- comme çà vous chante — (thân mật) nếu anh thích
- faire chanter quelqu'un — dọa phát giác ai, dọa ai
chanter ngoại động từ /ʃɑ̃.te/
- Hát.
- Chanter un air — hát một điệu
- Ca ngợi.
- Chanter la gloire de son pays — ca ngợi vinh quanh của đất nước
- (Nghĩa xấu) Nói tầm bậy.
- Que chantes-tu là? — Mày nói tầm bậy gì thế?
- chanter pouilles à quelqu'un — xem pouilles
- chanter victoire — xem victoire
Chia động từ
sửaChia động từ của chanter
Động từ nguyên mẫu | Thì đơn giản | chanter | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì kép | avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 | Thì đơn giản | chantant /ʃɑ̃.tɑ̃/ | |||||
Thì kép | ayant + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ quá khứ | chanté /ʃɑ̃.te/ | ||||||
ít | nhiều | ||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | ||
Lối trình bày | je (j’) | tu | il, elle | nous | vous | ils, elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | chante /ʃɑ̃t/ |
chantes /ʃɑ̃t/ |
chante /ʃɑ̃t/ |
chantons /ʃɑ̃.tɔ̃/ |
chantez /ʃɑ̃.te/ |
chantent /ʃɑ̃t/ |
Quá khứ chưa hoàn thành | chantais /ʃɑ̃.tɛ/ |
chantais /ʃɑ̃.tɛ/ |
chantait /ʃɑ̃.tɛ/ |
chantions /ʃɑ̃.tjɔ̃/ |
chantiez /ʃɑ̃.tje/ |
chantaient /ʃɑ̃.tɛ/ | |
Quá khứ đơn giản2 | chantai /ʃɑ̃.te/ |
chantas /ʃɑ̃.ta/ |
chanta /ʃɑ̃.ta/ |
chantâmes /ʃɑ̃.tam/ |
chantâtes /ʃɑ̃.tat/ |
chantèrent /ʃɑ̃.tɛʁ/ | |
Tương lai | chanterai /ʃɑ̃.tʁe/ |
chanteras /ʃɑ̃.tʁa/ |
chantera /ʃɑ̃.tʁa/ |
chanterons /ʃɑ̃.tʁɔ̃/ |
chanterez /ʃɑ̃.tʁe/ |
chanteront /ʃɑ̃.tʁɔ̃/ | |
Điều kiện Hiện tại | chanterais /ʃɑ̃.tʁɛ/ |
chanterais /ʃɑ̃.tʁɛ/ |
chanterait /ʃɑ̃.tʁɛ/ |
chanterions /ʃɑ̃.tə.ʁjɔ̃/ |
chanteriez /ʃɑ̃.tə.ʁje/ |
chanteraient /ʃɑ̃.tʁɛ/ | |
Thì kép | Quá khứ kép | Lối trình bày Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm | Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền quá khứ 2 | Lối trình bày Quá khứ đơn giản của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền tương lai | Tương lai của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Điều kiện Quá khứ | Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Lối liên tiếp | que je (j’) | que tu | qu’il, qu’elle | que nous | que vous | qu’ils, qu’elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | chante /ʃɑ̃t/ |
chantes /ʃɑ̃t/ |
chante /ʃɑ̃t/ |
chantions /ʃɑ̃.tjɔ̃/ |
chantiez /ʃɑ̃.tje/ |
chantent /ʃɑ̃t/ |
Quá khứ chưa hoàn thành2 | chantasse /ʃɑ̃.tas/ |
chantasses /ʃɑ̃.tas/ |
chantât /ʃɑ̃.ta/ |
chantassions /ʃɑ̃.ta.sjɔ̃/ |
chantassiez /ʃɑ̃.ta.sje/ |
chantassent /ʃɑ̃.tas/ | |
Thì kép | Quá khứ | Lối liên tiếp Hiện tại của avoir + Quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm2 | Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Lối mệnh lệnh | – | – | – | ||||
Thì đơn giản | — | chante /ʃɑ̃t/ |
— | chantons /ʃɑ̃.tɔ̃/ |
chantez /ʃɑ̃.te/ |
— | |
Thì kép | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | |
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en. | |||||||
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81). |
Tham khảo
sửa- "chanter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)