grudge
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡrədʒ/
Hoa Kỳ | [ˈɡrədʒ] |
Danh từ
sửagrudge /ˈɡrədʒ/
- Mối ác cảm, mối hận thù.
- to bear (owe) somebody a grudge; to have (nurse, keep) a grudge against someboby — có hằn thù ác cảm với ai; oán giận ai
Ngoại động từ
sửagrudge ngoại động từ /ˈɡrədʒ/
- Cho một cách miễn cưỡng, miễn cưỡng cho phép, bất đắc dĩ đồng ý.
- Nhìn bằng con mắt xấu; tỏ vẻ không bằng lòng, tỏ vẻ không thích thú; có thái độ hằn học.
Chia động từ
sửagrudge
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to grudge | |||||
Phân từ hiện tại | grudging | |||||
Phân từ quá khứ | grudged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | grudge | grudge hoặc grudgest¹ | grudges hoặc grudgeth¹ | grudge | grudge | grudge |
Quá khứ | grudged | grudged hoặc grudgedst¹ | grudged | grudged | grudged | grudged |
Tương lai | will/shall² grudge | will/shall grudge hoặc wilt/shalt¹ grudge | will/shall grudge | will/shall grudge | will/shall grudge | will/shall grudge |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | grudge | grudge hoặc grudgest¹ | grudge | grudge | grudge | grudge |
Quá khứ | grudged | grudged | grudged | grudged | grudged | grudged |
Tương lai | were to grudge hoặc should grudge | were to grudge hoặc should grudge | were to grudge hoặc should grudge | were to grudge hoặc should grudge | were to grudge hoặc should grudge | were to grudge hoặc should grudge |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | grudge | — | let’s grudge | grudge | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "grudge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)