Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ʔn˨˩ tʰṳ˨˩hə̰ŋ˨˨ tʰu˧˧həŋ˨˩˨ tʰu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hən˨˨ tʰu˧˧hə̰n˨˨ tʰu˧˧

Động từ sửa

hận thù

  1. Xem căm thù

Tính từ sửa

  1. Chỉ người có tính thù ghét dai.


Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)