hằn học
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤n˨˩ ha̰ʔwk˨˩ | haŋ˧˧ ha̰wk˨˨ | haŋ˨˩ hawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
han˧˧ hawk˨˨ | han˧˧ ha̰wk˨˨ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahằn học
- Có thái độ bực tức.
- Không được thoả mãn,.
- Hộ đã trở nên. (Nguyên Hồng)
Động từ
sửahằn học
- Có ý tức bực, như muốn gây chuyện.
- Lão ta hằn học với người vợ.
Tham khảo
sửa- "hằn học", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)