go off
Tiếng Anh
sửaNội động từ
sửago off
- Nổ, phát nổ.
- The bomb went off right after the president left his office. — Quả bom phát nổ ngay sau khi ngài tổng thống rời khỏi văn phòng.
- Nổi giận, nổi trận lôi đình.
- When the boss came to know about the scheme, he went off, shouting and throwing everything away. — Khi ông chủ biết về âm mưu, ông nổi trận lôi đình, quát tháo và quẳng đi tất cả mọi thứ.
- Kêu, reng (đồng hồ báo thức), rú (còi báo động).
- The alarm will go off at six a.m. — Đồng hồ báo thức sẽ kêu vào lúc 6 giờ sáng.
- Just after he spotted the first plane on the horizon, sirens started to go off around the city. — Ngay sau khi anh phát hiện chiếc máy bay đầu tiên phía chân trời, còi báo động bắt đầu rú vang thành phố.
- Khởi hành, lên đường, bỏ đi, rời đi.
- Having sated her appetite, she went off in search of a place to sleep. — Sau khi đã ăn thoả thuê, cô lên đường đi tìm một chỗ để ngủ.
- I don't know where he's going—he went off without a word. — Tôi không biết anh ấy đang đi đâu—anh ấy bỏ đi không lời từ biệt.
- Ôi, thiu (thức ăn).
- The milk's gone off already! — Sữa bị thiu rồi!
- Chán, không còn thích như trước.
- Ever since falling off my bike, she's gone off cycling to work. — Từ khi ngã từ xe của tôi, cô ấy không thích đi làm bằng xe đạp nữa.
Đồng nghĩa
sửa- Phát nổ
- Kêu
- Lên đường, bỏ đi
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của go off
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to go off | |||||
Phân từ hiện tại | going off | |||||
Phân từ quá khứ | gone off | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | go off | go off hoặc goest off¹ | goes off hoặc goeth off¹ | go off | go off | go off |
Quá khứ | went off hoặc yode off¹ | went off hoặc yode offdst¹ | went off hoặc yode off¹ | went off hoặc yode off¹ | went off hoặc yode off¹ | went off hoặc yode off¹ |
Tương lai | will/shall² go off | will/shall go off hoặc wilt/shalt¹ go off | will/shall go off | will/shall go off | will/shall go off | will/shall go off |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | go off | go off hoặc goest off¹ | go off | go off | go off | go off |
Quá khứ | went off hoặc yode off¹ | went off hoặc yode off¹ | went off hoặc yode off¹ | went off hoặc yode off¹ | went off hoặc yode off¹ | went off hoặc yode off¹ |
Tương lai | were to go off hoặc should go off | were to go off hoặc should go off | were to go off hoặc should go off | were to go off hoặc should go off | were to go off hoặc should go off | were to go off hoặc should go off |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | go off | — | let’s go off | go off | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.