gift
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡɪft/
Hoa Kỳ | [ˈɡɪft] |
Danh từ
sửagift /ˈɡɪft/
- Sự ban cho, sự cho, sự tặng.
- I would not take (have) it at a gift — không cho tôi cũng lấy
- Quà tặng, quà biếu; món quà (tiền quyên góp).
- birthday gifts — quà tặng vào dịp ngày sinh
- Thank you for your generous gift. — Cám ơn vì món quà hào phóng của quý vị.
- Tài, thiên tài, năng khiếu.
- a gift for poetry — tài làm thơ
- the gift of the gab — tài ăn nói
Ngoại động từ
sửagift ngoại động từ /ˈɡɪft/
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của gift
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to gift | |||||
Phân từ hiện tại | gifting | |||||
Phân từ quá khứ | gifted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gift | gift hoặc giftest¹ | gifts hoặc gifteth¹ | gift | gift | gift |
Quá khứ | gifted | gifted hoặc giftedst¹ | gifted | gifted | gifted | gifted |
Tương lai | will/shall² gift | will/shall gift hoặc wilt/shalt¹ gift | will/shall gift | will/shall gift | will/shall gift | will/shall gift |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gift | gift hoặc giftest¹ | gift | gift | gift | gift |
Quá khứ | gifted | gifted | gifted | gifted | gifted | gifted |
Tương lai | were to gift hoặc should gift | were to gift hoặc should gift | were to gift hoặc should gift | were to gift hoặc should gift | were to gift hoặc should gift | were to gift hoặc should gift |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | gift | — | let’s gift | gift | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "gift", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)