Tiếng Anh sửa

Ngoại động từ sửa

flatter ngoại động từ

  1. Tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ; làm cho hãnh diện, làm cho thoả mãn tính hư danh.
  2. Tôn lên.
    this photograph flatters her — bức ảnh này tôn vẻ đẹp của cô ta lên
  3. Làm cho (ai) hy vọng hão.
    don't flatter yourself that he will forgive you — đừng hy vọng hâo là hắn sẽ tha thứ cho anh
  4. Làm khoái; làm đẹp (mắt), làm vui (tai... ).
    to flatter oneself that — tự hào là, lấy làm hãnh diện là
    he flattered himself that he was the best student of the class — anh ta tự hào là học sinh giỏi nhất lớp

Chia động từ sửa

Danh từ sửa

flatter

  1. (Kỹ thuật) Búa đàn.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Ngoại động từ sửa

flatter ngoại động từ /fla.te/

  1. Vuốt ve.
    Flatter un cheval — vuốt ve con ngựa
  2. Làm cho thích, làm vui.
    La musique flatte l’oreille — âm nhạc làm vui tai
  3. Nịnh hót, bợ đỡ.
    Les courtisans flattent le roi — lũ nịnh hót nhà vua
  4. Tôn lên.
    Cette coiffure la flatte — kiểu tóc đó tôn vẻ đẹp của cô ta lên
  5. (Từ cũ, nghĩa cũ) Lừa dối.
    être flatté de — cảm động vì
    flatter quequ'un de — làm cho ai mong nõi hão, gây hy vọng hão cho ai (về)

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa