bợ đỡ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ːʔ˨˩ ɗəʔə˧˥ | ɓə̰ː˨˨ ɗəː˧˩˨ | ɓəː˨˩˨ ɗəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəː˨˨ ɗə̰ː˩˧ | ɓə̰ː˨˨ ɗəː˧˩ | ɓə̰ː˨˨ ɗə̰ː˨˨ |
Động từ
sửabợ đỡ
- Nịnh, khen ngợi người khác (lời khen có thể không đúng sự thực, cường điệu hóa), hoặc thể hiện bằng hành động khác chỉ để lấy lòng người đó.