vuốt ve
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vuət˧˥ vɛ˧˧ | juək˩˧ jɛ˧˥ | juək˧˥ jɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vuət˩˩ vɛ˧˥ | vuət˩˧ vɛ˧˥˧ |
Động từSửa đổi
vuốt ve
- Vuốt nhẹ nhiều lần để tỏ tình cảm thương yêu, trìu mến.
- Bà mẹ vuốt ve đứa con bé bỏng của mình.
- Vuốt ve mái tóc óng mượt.
- Nói hay làm việc gì đó tỏ vẻ quan tâm, thông cảm nhằm xoa dịu, mua chuộc.
- Doạ nạt mãi không được, quay sang vuốt ve mơn trớn.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)