Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /dɪ.ˈstrɛs/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

distress /dɪ.ˈstrɛs/

  1. Nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn.
  2. Cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo.
  3. Tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy.
    a signal of distress — tín hiệu báo lâm nguy
  4. Tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi.
  5. (Pháp lý) Sự tịch biên.

Ngoại động từ

sửa

distress ngoại động từ /dɪ.ˈstrɛs/

  1. Làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn.
  2. Làm lo âu, làm lo lắng.
  3. Bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ.
  4. Làm kiệt sức.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa