disable
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪs.ˈeɪ.bəl/
Ngoại động từ
sửadisable ngoại động từ /dɪs.ˈeɪ.bəl/
- Làm cho bất lực, làm cho không đủ năng lực (làm gì).
- Làm tàn tật, làm què quặt; làm mất khả năng hoạt động; phá hỏng (tàu, súng... ); (quân sự) loại ra khỏi vòng chiến đấu.
- (Pháp lý) Làm cho không đủ tư cách; tuyên bố (ai) không đủ tư cách.
- (Máy tính) Vô hiệu quả.
Chia động từ
sửadisable
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to disable | |||||
Phân từ hiện tại | disabling | |||||
Phân từ quá khứ | disabled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | disable | disable hoặc disablest¹ | disables hoặc disableth¹ | disable | disable | disable |
Quá khứ | disabled | disabled hoặc disabledst¹ | disabled | disabled | disabled | disabled |
Tương lai | will/shall² disable | will/shall disable hoặc wilt/shalt¹ disable | will/shall disable | will/shall disable | will/shall disable | will/shall disable |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | disable | disable hoặc disablest¹ | disable | disable | disable | disable |
Quá khứ | disabled | disabled | disabled | disabled | disabled | disabled |
Tương lai | were to disable hoặc should disable | were to disable hoặc should disable | were to disable hoặc should disable | were to disable hoặc should disable | were to disable hoặc should disable | were to disable hoặc should disable |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | disable | — | let’s disable | disable | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "disable", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)