dim
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửadim (so sánh hơn dimmer, so sánh nhất dimmest)
- Mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ.
- a dim light — ánh sáng lờ mờ
- a dim room — gian phòng tối mờ mờ
- dim eyes — mắt mờ không nhìn rõ
- Nghe không rõ; đục (tiếng).
- a dim sound — tiếng đục nghe không rõ
- Không rõ rệt, mập mờ, lờ mờ.
- a dim recollection — ký ức lờ mờ
- a dim idea — ý nghĩ mập mờ
- Xỉn, không tươi, không sáng (màu sắc, kim loại... ).
- to take a dim view of something): (Thông tục) Bi quan về cái gì.
Từ dẫn xuất
sửaĐộng từ
sửadim (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn dims, phân từ hiện tại dimming, quá khứ đơn và phân từ quá khứ dimmed)
- Làm mờ, làm tối mờ mờ.
- to dim a light — làm mờ ánh sáng
- to dim the eyes — làm mờ mắt
- to dim a room — làm gian phòng tối mờ mờ
- Làm nghe không rõ, làm đục (tiếng).
- Làm lu mờ (danh tiếng của ai... ).
- Làm thành mập mờ, làm cho không rõ rệt, làm thành mơ hồ.
- to dim the memory — làm cho trí nhớ thanh mập mờ
- Làm xỉn (màu sắc, kim loại... ).
Từ dẫn xuất
sửaChia động từ
sửadim
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dim | |||||
Phân từ hiện tại | dimming | |||||
Phân từ quá khứ | dimmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dim | dim hoặc dimmest¹ | dims hoặc dimmeth¹ | dim | dim | dim |
Quá khứ | dimmed | dimmed hoặc dimmedst¹ | dimmed | dimmed | dimmed | dimmed |
Tương lai | will/shall² dim | will/shall dim hoặc wilt/shalt¹ dim | will/shall dim | will/shall dim | will/shall dim | will/shall dim |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dim | dim hoặc dimmest¹ | dim | dim | dim | dim |
Quá khứ | dimmed | dimmed | dimmed | dimmed | dimmed | dimmed |
Tương lai | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dim | — | let’s dim | dim | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "dim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)