dim
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɪm/
Hoa Kỳ | [ˈdɪm] |
Tính từ
sửadim /ˈdɪm/
- Mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ.
- a dim light — ánh sáng lờ mờ
- a dim room — gian phòng tối mờ mờ
- dim eyes — mắt mờ không nhìn rõ
- Nghe không rõ; đục (tiếng).
- a dim sound — tiếng đục nghe không rõ
- Không rõ rệt, mập mờ, lờ mờ.
- a dim recollection — ký ức lờ mờ
- a dim idea — ý nghĩ mập mờ
- Xỉn, không tươi, không sáng (màu sắc, kim loại... ).
Thành ngữ
sửa- to take a dim view of something): (Thông tục) Bi quan về cái gì.
Ngoại động từ
sửadim ngoại động từ /ˈdɪm/
- Làm mờ, làm tối mờ mờ.
- to dim a light — làm mờ ánh sáng
- to dim the eyes — làm mờ mắt
- to dim a room — làm gian phòng tối mờ mờ
- Làm nghe không rõ, làm đục (tiếng).
- Làm lu mờ (danh tiếng của ai... ).
- Làm thành mập mờ, làm cho không rõ rệt, làm thành mơ hồ.
- to dim the memory — làm cho trí nhớ thanh mập mờ
- Làm xỉn (màu sắc, kim loại... ).
Chia động từ
sửadim
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dim | |||||
Phân từ hiện tại | dimming | |||||
Phân từ quá khứ | dimmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dim | dim hoặc dimmest¹ | dims hoặc dimmeth¹ | dim | dim | dim |
Quá khứ | dimmed | dimmed hoặc dimmedst¹ | dimmed | dimmed | dimmed | dimmed |
Tương lai | will/shall² dim | will/shall dim hoặc wilt/shalt¹ dim | will/shall dim | will/shall dim | will/shall dim | will/shall dim |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dim | dim hoặc dimmest¹ | dim | dim | dim | dim |
Quá khứ | dimmed | dimmed | dimmed | dimmed | dimmed | dimmed |
Tương lai | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dim | — | let’s dim | dim | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửadim nội động từ /ˈdɪm/
- Mờ đi, tối mờ đi.
- Đục đi (tiếng).
- Lu mờ đi (danh tiếng).
- Hoá thành mập mờ, hoá thành mơ hồ.
- Xỉn đi (màu sắc, kim loại... ).
Chia động từ
sửadim
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dim | |||||
Phân từ hiện tại | dimming | |||||
Phân từ quá khứ | dimmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dim | dim hoặc dimmest¹ | dims hoặc dimmeth¹ | dim | dim | dim |
Quá khứ | dimmed | dimmed hoặc dimmedst¹ | dimmed | dimmed | dimmed | dimmed |
Tương lai | will/shall² dim | will/shall dim hoặc wilt/shalt¹ dim | will/shall dim | will/shall dim | will/shall dim | will/shall dim |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dim | dim hoặc dimmest¹ | dim | dim | dim | dim |
Quá khứ | dimmed | dimmed | dimmed | dimmed | dimmed | dimmed |
Tương lai | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim | were to dim hoặc should dim |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dim | — | let’s dim | dim | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "dim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Parauk
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửadim
- chín.