Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔp˨˩ mə̤ː˨˩mə̰p˨˨ məː˧˧məp˨˩˨ məː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məp˨˨ məː˧˧mə̰p˨˨ məː˧˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

mập mờ

  1. Lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy .
    Ánh sáng mập mờ.
    Đèn đóm mập mờ.
  2. Tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ nửa kia, khiến người ta khó biết , hiểu là như thế nào.
    Thái độ mập mờ, không nói ai đúng ai sai.
    Lối nói mập mờ.
    Có chỗ còn mập mờ chưa hiểu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa