Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mập mờ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Tính từ
1.3.1
Dịch
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mə̰ʔp
˨˩
mə̤ː
˨˩
mə̰p
˨˨
məː
˧˧
məp
˨˩˨
məː
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
məp
˨˨
məː
˧˧
mə̰p
˨˨
məː
˧˧
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mấp mô
Tính từ
mập mờ
Lờ mờ
hoặc
lúc
tỏ
lúc
mờ
,
nên
không thể
thấy
rõ
.
Ánh sáng
mập mờ
.
Đèn đóm
mập mờ
.
Tỏ ra
không
rõ ràng
,
nửa
nọ
nửa
kia
,
khiến
người ta
khó
biết
rõ
,
hiểu
rõ
là như thế nào.
Thái độ
mập mờ
, không nói ai đúng ai sai.
Lối nói
mập mờ
.
Có chỗ còn
mập mờ
chưa hiểu.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
mập mờ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)