couvrir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ku.vʁiʁ/
Ngoại động từ
sửacouvrir ngoại động từ /ku.vʁiʁ/
- Phủ lên, trùm lên, đậy, che.
- Couvrir un lit — phủ giường
- Couvrir la marmite — đậy nồi
- Couvrir le visage — che mặt
- Lợp (nhà).
- Rải đầy, phủ đầy, che đầy, khoác đầy.
- Couvrir de fleurs — rải đầy hoa
- Couvrir de honte — làm cho hết sức xấu hổ
- Couvrir de blessures — làm bị thương chằng chịt
- Mặc quần áo cho.
- Bien couvrir un enfant — mặc quần áo ấm cho một em bé
- Che chở, bảo vệ; bênh vực.
- Couvrir une place — bảo vệ một cứ điểm
- Couvrir un subordonné — bênh vực một kẻ thuộc hạ
- Che đậy.
- Couvrir ses projets — che đậy ý đồ của mình
- Xóa bỏ; bù lại.
- L’amnistie couvre ce délit — sự ân xá xóa bỏ cái tội ấy
- Couvrir les faits — bù lại những chi tiêu
- Chạy được.
- La voiture a couvert bien de kilomètres — xe đã chạy được nhiều kilomet
- Nhảy (cái).
- Le chat qui couvre la chatte — con mèo đực nhảy con mèo cái
- Lấp tiếng.
- Les bruits de la ville couvrent les sons de cloche — tiếng ồn ào của thành phố lấp tiếng chuông
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Gieo hạt.
- La terre est couverte — đất đã gieo hạt
- couvrir de fange; couvrir de boue — làm mất danh giá
- couvrir des toiles — phết sơn trước khi vẽ
- couvrir les risques — chịu trách nhiệm về những sự bất trắc
- couvrir les yeux — che mắt, không cho thấy sự thật
- couvrir quelqu'un d’or — cho ai nhiều tiền của
- Theo dõi.
- Couvrir une conférence. — Theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên.
Trái nghĩa
sửaNội động từ
sửacouvrir nội động từ /ku.vʁiʁ/
Tham khảo
sửa- "couvrir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)