bênh vực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəjŋ˧˧ vɨ̰ʔk˨˩ | ɓen˧˥ jɨ̰k˨˨ | ɓəːn˧˧ jɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓeŋ˧˥ vɨk˨˨ | ɓeŋ˧˥ vɨ̰k˨˨ | ɓeŋ˧˥˧ vɨ̰k˨˨ |
Động từ
sửabênh vực
- Đứng về cùng phía với ai để che chở, bảo vệ, chống lại sự công kích, sự buộc tội hay sự xâm phạm từ phía khác, kẻ khác.
- Bênh vực cán bộ cấp dưới của mình.
- Bênh vực người bị nạn.
- Bênh vực cho lẽ phải.
Tham khảo
sửa- "bênh vực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)