Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwam˧˥kwa̰m˩˧wam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwam˩˩kwa̰m˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

quắm

  1. Nói dao to có mũi cong.
    Vác dao quắm vào rừng.
    Đeo mã tấu, cầm quắm (Tô-hoài
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa